8 cổng EDFA
Tích hợp fwdm quang, nó có thể truyền mạng băng thông rộng và CATV cùng nhau.
Áp dụng công nghệ sợi bọc đôi Er Yb Codoped;
Cổng đầu vào Catv: 1 tùy chọn
Cổng đầu vào Olt: 4-32 tùy chọn
Cổng đầu ra Com: 4-32 tùy chọn;
Công suất đầu ra quang: tổng công suất lên tới 15W(41dBm);
Hệ số nhiễu thấp: <6dB khi đầu vào là 0dBm;
Giao diện quản lý mạng hoàn hảo, phù hợp với quản lý mạng SNMP tiêu chuẩn;
Hệ thống kiểm soát nhiệt độ thông minh giúp tiêu thụ điện năng thấp hơn;
Thông số kỹ thuật Mục Đơn vị Thông số kỹ thuật Nhận xét Băng thông hoạt động nm 1545 - 1565 Dải công suất đầu vào quang học dBm -3 - +10 Khoảng reo tối đa:-10-+10 Thời gian chuyển mạch quang ms 5 Công suất đầu ra quang tối đa dBm 41 Độ ổn định công suất đầu ra dBm ±0,5 Con số tiếng ồn dB 6,0 Công suất đầu vào quang 0dBm, λ=1550nm Mất mát trở lại Đầu vào dB ≥ 45 đầu ra dB ≥ 45 Loại đầu nối quang CATV TRONG:SC/APC, PON:SC/PC HOẶC LC/PC COM:SC/APC HOẶC LC/APC Mất cổng PON sang COM 1,0 dBm C/N dB ≥ 50 Điều kiện kiểm tra theo GT/T 184-2002. C/CTB dB ≥ 63 C/CSO dB ≥ 63 Điện áp nguồn V Đáp: AC100V – 260V (50Hz~60Hz) B: DC48V(50Hz~60Hz) C:DC12V(50Hz~60Hz) Nhiệt độ hoạt động °C -10 – +42 Độ ẩm tương đối hoạt động tối đa % Tối đa 95% không ngưng tụ Độ ẩm tương đối bảo quản tối đa % Tối đa 95% không ngưng tụ Kích thước mm 483(L)×440(W)×88(H)
Người mẫu Tổng cộngcông suất đầu ra dBm Số cổng đầu ra Công suất đầu ra trên mỗi cổng dBm VỚIWDM EYA-4 -18 25 4 18 17 EYA-4 -19 26 4 19 18 EYA-4 -20 27 4 20 19 EYA-4 -21 28 4 21 20 EYA-4 -22 29 4 22 21 EYA-4 -23 30 4 23 22 EYA-4 -24 31 4 24 23 EYA-8 -15 25 8 15 14 EYA-8 -16 26 8 16 15 EYA-8 -17 27 8 17 16 EYA-8 -18 28 8 18 17 EYA-8 -19 29 8 19 18 EYA-8 -20 30 8 20 19 EYA-8 -21 31 8 21 20 EYA-8 -22 32 8 22 21 EYA-8 -23 34 8 23 22 EYA-8 -24 35 8 24 23 EYA-16 -15 29 16 15 14 EYA-16 -16 30 16 16 15 EYA-16 -17 31 16 17 16 EYA-16 -18 32 16 18 17 EYA-16 -19 33 16 19 18 EYA-16 -20 34 16 20 19 EYA-16 -21 35 16 21 20 EYA-16 -22 36 16 22 21 EYA-16 -23 37 16 23 22 EYA-16 -24 38 16 24 23 EYA-32 -15 32 32 15 14 EYA-32 -16 33 32 16 15 EYA-32 -17 34 32 17 16 EYA-32 -18 35 32 18 17 EYA-32 -19 36 32 19 18 EYA-32 -20 37 32 20 19 EYA-32 -21 38 32 21 20 EYA-32 -22 39 32 22 21 EYA-32 -23 40 32 23 22 EYA-32 -24 41 32 24 23 Từ cổng PON đến cổng COM có mức suy hao chèn 1dBm&1310nm và 1490nm. Bảng so sánh mô hình và sức mạnh
Ứng dụng Mạng khuếch đại sợi quang đơn mode 1550 Mạng FTTH mạng CATV Mạng đường trục dài.FTTx PON, bước sóng làm việc tối đa: 1529,16 ~ 1563,86nm. Tất cả các loại hệ thống truyền dẫn SDH/PDH.