Máy phát quang 1310nm
Vỏ tiêu chuẩn 1U 19' có màn hình tinh thể lỏng (LCD/VFD) ở mặt trước;
Băng thông tần số: 47—750 / 862 MHz;
Công suất đầu ra từ 4 đến 24mw;
Mạch hiệu chỉnh trước biến dạng nâng cao;
AGC/MGC;
Mạch điều khiển công suất tự động (APC) và mạch điều khiển nhiệt độ tự động (ATC).
Thông số kỹ thuật Phần quang học phần RF Phạm vi điều chỉnh RF MGC dB Tín hiệu số 550-870MHZ 40CH 67dBuV/CH 25 km, đầu vào -1dBm
Mặt hàng Đơn vị Thông số Bước sóng quang nm Bước sóng ITU Loại laze Laser DFB kiểu cánh bướm Chế độ điều chế quang học Điều chế cường độ quang học trực tiếp Loại đầu nối quang FC/APC hoặc SC/APC Công suất quang đầu ra mW 10Loại trừ tổn thất chèn của VOA và CWDM Đầu vào tín hiệu quang bên ngoài dBm -5~10 Dải tần số MHz 47~870/1003/1218 Mức đầu vào RF dBuV 77± 5 Độ phẳng trong dải dB ± 0,75 Mất hoàn trả đầu vào dB ≥ 16 Phạm vi điều khiển RF AGC dB ±5 dB 0~20 Cách ly đầu vào RF dB ≥50 Cách ly giữa hai đầu vào RF Cổng kiểm tra đầu vào RF dB -20±1 Cổng kiểm tra mức ổ đĩa laser dB -20±1 Dung sai bộ suy giảm quang học được điều khiển bằng điện tử dB 1: ATT 0-15dB 3: ATT 16-20dB CNR ≥ 48 Tín hiệu tương tự 550MHZ 59CH 77dBuV/CH C/CSO ≥ 58 C/CTB ≥ 63 MER dB ≥ 40 25 Km, đầu vào -1dBm, 96CH kỹ thuật số 77dBuV/CH ≥39 50 Km, đầu vào -1dBm, 96CH kỹ thuật số 77dBuV/CH
Ứng dụng Mạng FTTH mạng CATV